Dày dặn có phải từ láy không? Dày dặn là từ láy hay từ ghép? Dày dặn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dày dặn
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dày và có vẻ bền chắc.
VD: Chiếc áo len dày dặn.
Đặt câu với từ Dày dặn:
Bài tiếp theo
Dăn dúm có phải từ láy không? Dăn dúm là từ láy hay từ ghép? Dăn dúm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dăn dúm
Dăn deo có phải từ láy không? Dăn deo là từ láy hay từ ghép? Dăn deo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dăn deo
Dập dồn có phải từ láy không? Dập dồn là từ láy hay từ ghép? Dập dồn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dập dồn
Dậm dọa có phải từ láy không? Dậm dọa là từ láy hay từ ghép? Dậm dọa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dậm dọa
Dấm dứ có phải từ láy không? Dấm dứ là từ láy hay từ ghép? Dấm dứ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dấm dứ
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: