Đập đá vá trời
Thành ngữ nghĩa là làm việc lớn lao, phi thường.
Giải thích thêm
- Đập đá: dùng sức mạnh, công cụ để làm vỡ đá
- Vá trời: sửa chữa, chỗ bị hỏng, rách, thiếu ở trên trời
- Thành ngữ chỉ hành động, công việc gian khó, cần nhiều công sức để hoàn thành.
Đặt câu với thành ngữ
- Anh ấy cứ đập đá vá trời, cố gắng làm những việc không vừa sức mình.
- Có chàng trai trẻ năm ấy quyết tâm đập đá vá trời, tìm đường cứu nước.
Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Dời non lấp bể
Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Dễ như trở bàn tay