Dáo dác

Dáo dác có phải từ láy không? Dáo dác là từ láy hay từ ghép? Dáo dác là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dáo dác

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nháo nhác, hỗn loạn lên, đầy vẻ sợ hãi, hốt hoảng.

VD: Dáo dác như chim vỡ tổ.

Đặt câu với từ Dáo dác:

  • Đám đông dáo dác chạy tán loạn khi nghe thấy tiếng nổ lớn.
  • Con chó con dáo dác tìm mẹ sau khi bị lạc.
  • Những chú gà dáo dác chạy trốn khi thấy bóng diều hâu.
  • Cả khu phố trở nên dáo dác khi có tin đồn về một vụ cháy lớn.
  • Đứa bé dáo dác nhìn xung quanh trong một đám đông xa lạ.

close