Đành đạch

Đành đạch có phải từ láy không? Đành đạch là từ láy hay từ ghép? Đành đạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Đành đạch

Phụ từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng giãy, đập) mạnh, dồn dập, bằng cả bộ phận thân thể một mặt phẳng cứng.

VD: Con cá giãy đành đạch trên thớt.

Đặt câu với từ Đành đạch:

  • Chú mèo kêu đành đạch khi bị nhốt trong lồng.
  • Đứa trẻ khóc đành đạch khi không được mua kẹo.
  • Chú chó nằm đành đạch khi bị cắt móng.
  • Anh ấy đập chân đành đạch xuống sàn nhà.
  • Cô bé giãy tay đành đạch khi bị buộc phải uống thuốc.

Các từ láy có nghĩa tương tự: đanh đách

close