Dàng dênh

Dàng dênh có phải từ láy không? Dàng dênh là từ láy hay từ ghép? Dàng dênh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dàng dênh

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Không khẩn trương nên kéo dài mất nhiều thời gian.

VD: Cứ dàng dênh thế này thì bao giờ mới xong việc?

Đặt câu với từ Dàng dênh:

  • Anh ta cứ dàng dênh mãi với công việc, chẳng bao giờ chịu dứt điểm.
  • Đừng có dàng dênh nữa, chúng ta cần phải hoàn thành việc này trước buổi chiều.
  • Mọi người đã sốt ruột vì anh ta cứ dàng dênh mãi không chịu đưa ra quyết định.
  • Nếu cứ dàng dênh như vậy, chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu mất.
  • Bà ấy dàng dênh cả buổi sáng chỉ để chọn một bộ quần áo.

close