Dãi dằngDãi dằng có phải từ láy không? Dãi dằng là từ láy hay từ ghép? Dãi dằng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dãi dằng Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Nói năng, làm ầm ĩ lên. VD: Chuyện đã qua rồi, đừng dãi dằng nhắc lại nữa. Đặt câu với từ Dãi dằng:
Các từ láy có nghĩa tương tự: đãi đằng
|