Dãi dằng

Dãi dằng có phải từ láy không? Dãi dằng là từ láy hay từ ghép? Dãi dằng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Dãi dằng

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nói năng, làm ầm ĩ lên.

VD: Chuyện đã qua rồi, đừng dãi dằng nhắc lại nữa.

Đặt câu với từ Dãi dằng:

  • Mấy bà hàng xóm lại dãi dằng chuyện nhà nọ nhà kia.
  • Đừng có dãi dằng mãi chuyện bé xé ra to như thế.
  • Cứ mỗi lần say rượu về, anh ta lại dãi dằng cả đêm.
  • Hai đứa trẻ dãi dằng cãi nhau chỉ vì một món đồ chơi.
  • Cô ấy dãi dằng kể lể hết chuyện này đến chuyện khác khiến ai cũng mệt mỏi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: đãi đằng

close