Cũn cỡn

Cũn cỡn có phải từ láy không? Cũn cỡn là từ láy hay từ ghép? Cũn cỡn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cũn cỡn

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ngắn đến mức trông như cụt hẳn đi một phần (thường nói về quần áo).

VD: Chiếc áo cũn cỡn hở cả bụng.

Đặt câu với từ Cũn cỡn:

  • Vì giặt nhiều lần, chiếc quần jean đã bị co lại thành cũn cỡn.
  • Cô bé mặc chiếc váy cũn cỡn chạy nhảy tung tăng trên bãi biển.
  • Cái áo len cũn cỡn này không đủ ấm cho mùa đông.
  • Sau một thời gian dài, chiếc áo sơ mi đã trở nên cũn cỡn so với chiều cao của anh.
  • Mấy đứa trẻ nghịch ngợm mặc quần cũn cỡn lấm lem bùn đất.

close