Cũn cỡnCũn cỡn có phải từ láy không? Cũn cỡn là từ láy hay từ ghép? Cũn cỡn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cũn cỡn Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Ngắn đến mức trông như cụt hẳn đi một phần (thường nói về quần áo). VD: Chiếc áo cũn cỡn hở cả bụng. Đặt câu với từ Cũn cỡn:
|