Cùi cụi

Cùi cụi có phải từ láy không? Cùi cụi là từ láy hay từ ghép? Cùi cụi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cùi cụi

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Cặm cụi, vất vả.

VD: Cùi cụi làm một mình.

Đặt câu với từ Cùi cụi:

  • Bà lão cùi cụi bên khung cửi dệt vải suốt cả ngày.
  • Anh công nhân cùi cụi làm việc dưới cái nắng gay gắt của mùa hè.
  • Đêm nào anh ấy cũng cùi cụi học bài đến khuya mới đi ngủ.
  • Mặc dù vất vả, chị vẫn cùi cụi làm việc để kiếm tiền nuôi con.
  • Cậu bé cùi cụi nhặt từng cọng rác trên đường phố.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cùi cúi

close