Cựa cậyCựa cậy có phải từ láy không? Cựa cậy là từ láy hay từ ghép? Cựa cậy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cựa cậy Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Cựa liên tiếp theo chiều hướng khác nhau. VD: Con sâu non cựa cậy mình trên chiếc lá, cố gắng tìm một chỗ bám chắc hơn. Đặt câu với từ Cựa cậy:
Các từ láy có nghĩa tương tự: cựa quậy
|