Cũ kĩ

Cũ kĩ có phải từ láy không? Cũ kĩ là từ láy hay từ ghép? Cũ kĩ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cũ kĩ

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. Theo kiểu cũ hoặc đã được sử dụng quá lâu và trở nên lỗi thời.

VD: Ngôi nhà cũ kĩ.

2. Theo cách thức và nề nếp cũ đã trở nên lạc hậu và không hợp thời.

VD: Lối làm ăn cũ kĩ.

Đặt câu với từ Cũ kĩ:

  • Chiếc máy tính cũ kĩ này chạy rất chậm, khó đáp ứng được nhu cầu công việc hiện tại. (Nghĩa 1)
  • Bộ bàn ghế cũ kĩ trong phòng khách đã sờn màu và có nhiều vết trầy xước. (Nghĩa 1)
  • Tuy chiếc áo khoác cũ kĩ nhưng nó vẫn giữ ấm rất tốt trong mùa đông. (Nghĩa 1)
  • Những quy định cũ kĩ của công ty cần được thay đổi để phù hợp với tình hình mới. (Nghĩa 2)
  • Cách quản lý cũ kĩ này không còn hiệu quả trong môi trường cạnh tranh hiện nay. (Nghĩa 2)
  • Hệ thống giáo dục cũ kĩ cần được cải cách để đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội. (Nghĩa 2)

close