Cóng róng

Cóng róng có phải từ láy không? Cóng róng là từ láy hay từ ghép? Cóng róng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cóng róng

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Tư thế) run rẩy, không vững vàng do phải mang vác quá nặng.

VD: Sau cú sốc tinh thần, bà ấy bước đi cóng róng như người mất hồn.

Đặt câu với từ Cóng róng:

  • Vì phải gánh chịu khoản nợ quá lớn, tinh thần anh ấy trở nên cóng róng.
  • Chứng kiến cảnh tượng kinh hoàng đó, chân tay cô bé cóng róng không ngừng.
  • Gánh trên vai trách nhiệm nặng nề, dáng vẻ anh ta cóng róng thấy rõ.
  • Trước áp lực quá lớn từ kỳ thi, cậu học trò trở nên cóng róng và lo lắng.
  • Đứng trước tòa, bị cáo cóng róng trả lời từng câu hỏi của thẩm phán.

close