Cóng róngCóng róng có phải từ láy không? Cóng róng là từ láy hay từ ghép? Cóng róng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cóng róng Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (Tư thế) run rẩy, không vững vàng do phải mang vác quá nặng. VD: Sau cú sốc tinh thần, bà ấy bước đi cóng róng như người mất hồn. Đặt câu với từ Cóng róng:
|