Cống kiếng

Cống kiếng có phải từ láy không? Cống kiếng là từ láy hay từ ghép? Cống kiếng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cống kiếng

Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Cống nạp biểu sáng

VD: Phần này để cống kiếng mấy ông trên.

Đặt câu với từ Cống kiếng:

  • Để thể hiện lòng thành, các bộ tộc đã cống kiếng những vật phẩm quý giá nhất.
  • Nhà vua ban chiếu chỉ yêu cầu các nước chư hầu cống kiếng đúng thời hạn.
  • Việc cống kiếng diễn ra long trọng với sự tham gia của đông đảo quan khách.
  • Những vật phẩm được cống kiếng đều được kiểm tra kỹ lưỡng trước khi dâng lên.
  • Dù gặp nhiều khó khăn, người dân vẫn cố gắng cống kiếng đầy đủ theo quy định.

close