Cong cóc

Cong cóc có phải từ láy không? Cong cóc là từ láy hay từ ghép? Cong cóc là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cong cóc

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Dáng đi) một mình như không muốn để cho ai biết.

VD: Cong cóc đi một mình về nhà.

Đặt câu với từ Cong cóc:

  • Bà ấy lủi thủi cong cóc ra về sau buổi họp lớp.
  • Bóng người cong cóc khuất dần trong con hẻm tối.
  • Chú chó bị thương cong cóc lê bước về phía gốc cây.
  • Anh ta cong cóc bước đi, cố gắng tránh ánh mắt của mọi người.
  • Dáng vẻ cong cóc của ông lão khiến người ta cảm thấy xót xa.

close