Cỏng cảnh

Cỏng cảnh có phải từ láy không? Cỏng cảnh là từ láy hay từ ghép? Cỏng cảnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cỏng cảnh

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Lắc lư, không thăng bằng, không chắc chắn.

VD: Chiếc cầu khỉ cỏng cảnh.

2. Đỏng đảnh, ngạo mạn và cố chấp.

VD: Chiếc cầu khỉ cỏng cảnh.

Đặt câu với từ Cỏng cảnh:

  • Ngồi trên chiếc xe máy cỏng cảnh như vậy thật nguy hiểm. (Nghĩa 1)
  • Cơn bão làm cho những hàng cây cỏng cảnh chực chờ đổ xuống. (Nghĩa 1)
  • Mái nhà bị gió thổi cỏng cảnh khiến ai cũng lo lắng. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy nổi tiếng cỏng cảnh và chẳng bao giờ chịu nghe lời khuyên của ai. (Nghĩa 2)
  • Thái độ cỏng cảnh của anh ta khiến mọi người xung quanh khó chịu. (Nghĩa 2)
  • Dù biết mình sai nhưng anh ta vẫn cỏng cảnh không chịu nhận lỗi. (Nghĩa 2)

close