Cồn cột

Cồn cột có phải từ láy không? Cồn cột là từ láy hay từ ghép? Cồn cột là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cồn cột

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) nhỏ và trầm đục liên tiếp do tiếng cạo vét của một vật cứng vào đất hay một số vật bằng mây tre đan phát ra.

VD: Tiếng cạo vào rá nghe cồn cột.

Đặt câu với từ Cồn cột:

  • Tiếng cồn cột từ chiếc xe cải tiến chở đầy gạch khiến người đi đường khó chịu.
  • Bà cụ chống gậy tre, từng tiếng cồn cột vang vọng trong con hẻm nhỏ.
  • Tiếng cồn cột phát ra từ chiếc máy xay cũ kỹ báo hiệu nó sắp hỏng.
  • Đám trẻ con kéo lê những cành cây khô trên sân, tạo ra thứ âm thanh cồn cột hỗn tạp.
  • Tiếng cồn cột của chiếc xẻng xúc than vọng ra từ hầm mỏ.

close