Cờn cỡn

Cờn cỡn có phải từ láy không? Cờn cỡn là từ láy hay từ ghép? Cờn cỡn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cờn cỡn

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Nhảy lên liên tiếp thể hiện sự vui sướng thái quá.

VD: Nhảy cờn cỡn.

Đặt câu với từ Cờn cỡn:

  • Chú chó con cờn cỡn nhảy quanh chân tôi khi tôi về nhà.
  • Em bé cờn cỡn vỗ tay khi nghe thấy tiếng nhạc.
  • Cả đội bóng cờn cỡn ăn mừng bàn thắng quyết định.
  • Đàn cá heo cờn cỡn nhảy lên khỏi mặt nước.
  • Cô bé cờn cỡn reo hò khi nhận được món quà yêu thích.

close