Cóc cáy

Cóc cáy có phải từ láy không? Cóc cáy là từ láy hay từ ghép? Cóc cáy là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cóc cáy

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cáu bẩn bám vào lâu ngày.

VD: Chân tay cóc cáy.

Đặt câu với từ Cóc cáy:

  • Chiếc áo trắng của em đã cóc cáy vì bùn đất.
  • Bức tường vôi cóc cáy vì mưa nắng lâu ngày.
  • Lớp bụi cóc cáy bám đầy trên những đồ vật bị bỏ hoang.
  • Nền nhà cóc cáy vì lâu ngày không được lau chùi.
  • Vết bẩn cóc cáy khó tẩy sạch trên chiếc xe cũ.

close