Cò kè

Cò kè có phải từ láy không? Cò kè là từ láy hay từ ghép? Cò kè là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cò kè

Động từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Nài nỉ, thêm bớt từng li từng tí khi mặc cả.

VD: Cò kè mãi cũng chỉ bớ được hai hào.

Đặt câu với từ Cò kè:

  • Cô ấy cò kè với người bán hàng từng đồng một để mua được bó rau tươi ngon.
  • Hai bên cò kè giá cả mãi mà vẫn chưa thống nhất được mức giá cuối cùng cho chiếc xe máy cũ.
  • Mấy bà nội trợ cò kè nhau từng chút một về giá mớ rau, con cá ngoài chợ.
  • Anh ta cò kè bớt một thêm hai với mong muốn mua được món hàng với giá hời nhất.
  • Việc cò kè giá cả là điều không thể tránh khỏi ở những khu chợ truyền thống.

Các từ láy có nghĩa tương tự: cò kèo

close