Chút chítChút chít có phải từ láy không? Chút chít là từ láy hay từ ghép? Chút chít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chút chít Danh từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Danh từ) Cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có rãnh dọc, lá to, quả có ba cạnh, rễ dài to, màu nâu đen, dùng làm thuốc. VD: Người ta dùng rễ cây chút chít để chữa bệnh. 2. (Tính từ, Tiếng chuột kêu) nhỏ, đều, phát ra liên tiếp. VD: Tiếng chút chít của chuột làm mèo ta tỉnh giấc. 3. (Danh từ) Đồ chơi của trẻ em, giống hình búp bê, làm bằng cao su, có thể phát ra tiếng kêu "chút chít". VD: Con chút chít. 4. (Tính từ) Mập mạp và hơi ngắn, hơi thấp (thường nói về trẻ em). VD: Cháu bé bụ sữa chân tay chút chít. Đặt câu với từ Chút chít:
|