Bài 1 (7.26). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) \(15,3 - 21,5 - 3.1,5\) b) \(2.\left( {{4^2} - 2.4,1} \right) + 1,25:5\)
Xem chi tiếtBài 1 (7.21). Tính một cách hợp lí a) \(5,3 - \left( { - 5,1} \right) + \left( { - 5,3} \right) + 4,9\) b) \(\left( {2,7 - 51,4} \right) - \left( {48,6 - 7,3} \right)\) c) \(2,5.\left( { - 0,124} \right) + 10,124.2,5\)
Xem chi tiếtCâu 1. Tỉ số phần trăm của 2 và 7 làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất là A. 27,6 % B. 28,5 % C. 28,6 % D. 28,57 %
Xem chi tiếtCâu 1. Làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất của thương 12 : 7 ta được kết quả là A. 1,7 B. 1,70 C. 1,8 D. 2,0.
Xem chi tiếtCâu 1. Giá trị của tổng 2,5 + ( -21,14) là A. -23,64 B. -19,09 C. -19,36 D. -18,64.
Xem chi tiếtCâu 1. Viết phân số \(\frac{{ - 2021}}{{100}}\) dưới dạng số thập phân ta được kết quả là A. -2, 021 B. -20, 21 C. 2, 021 D. 20, 21. Câu 2. Chữ số thập phân thứ hai của số -31 245, 087 9 là A. 1 B. 4 C. 7 D.8.
Xem chi tiếtBài 2 (7.27). Tìm x, biết a) \(x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5\) b) \(x:2,5 = 1,02 + 3.1,5\)
Xem chi tiếtBài 2 (7.22). Tính giá trị của biểu thức sau: \(7,05 - \left( {a + 3,5 + 0,85} \right)\) khi a = -7,2
Xem chi tiết