xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT | Chương VII. Số thập phân

Các mục con

  • bullet Bài 28. Số thập phân
  • bullet Bài 29. Tính toán với số thập phân
  • bullet Bài 30. Làm tròn và ước lượng
  • bullet Bài 31. Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
  • bullet Luyện tập chung trang 37, 38
  • bullet Bài tập cuối chương VII
  • Bài 1 trang 39

    Bài 1 (7.26). Tính giá trị của các biểu thức sau: a) \(15,3 - 21,5 - 3.1,5\) b) \(2.\left( {{4^2} - 2.4,1} \right) + 1,25:5\)

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 37

    Bài 1 (7.21). Tính một cách hợp lí a) \(5,3 - \left( { - 5,1} \right) + \left( { - 5,3} \right) + 4,9\) b) \(\left( {2,7 - 51,4} \right) - \left( {48,6 - 7,3} \right)\) c) \(2,5.\left( { - 0,124} \right) + 10,124.2,5\)

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang 35

    Câu 1. Tỉ số phần trăm của 2 và 7 làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất là A. 27,6 % B. 28,5 % C. 28,6 % D. 28,57 %

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang 33

    Câu 1. Làm tròn tới chữ số thập phân thứ nhất của thương 12 : 7 ta được kết quả là A. 1,7 B. 1,70 C. 1,8 D. 2,0.

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang 30

    Câu 1. Giá trị của tổng 2,5 + ( -21,14) là A. -23,64 B. -19,09 C. -19,36 D. -18,64.

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang 28

    Câu 1. Viết phân số \(\frac{{ - 2021}}{{100}}\) dưới dạng số thập phân ta được kết quả là A. -2, 021 B. -20, 21 C. 2, 021 D. 20, 21. Câu 2. Chữ số thập phân thứ hai của số -31 245, 087 9 là A. 1 B. 4 C. 7 D.8.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 39

    Bài 2 (7.27). Tìm x, biết a) \(x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5\) b) \(x:2,5 = 1,02 + 3.1,5\)

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 37

    Bài 2 (7.22). Tính giá trị của biểu thức sau: \(7,05 - \left( {a + 3,5 + 0,85} \right)\) khi a = -7,2

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 35

    Bài 1 (7.17) Tính a) 25% của 8 b) 7,5% của 180.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 33

    Bài 1 (7.12). Làm tròn số 387,009 4 đến hàng a) phần mười; b) trăm.

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1