xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Giải vth Toán 6, soạn vở thực hành Toán 6 KNTT | Chương II. Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên

Các mục con

  • bullet Bài 8. Quan hệ chia hết và tính chất
  • bullet Bài 9. Dấu hiệu chia hết
  • bullet Bài 10. Số nguyên tố
  • bullet Luyện tập chung trang 34, 35, 36
  • bullet Bài 11. Ước chung. Ước chung lớn nhất
  • bullet Bài 12. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất
  • bullet Luyện tập chung trang 42, 43
  • bullet Bài tập cuối chương II
  • Bài 1 trang 44

    Bài 1(2.53). Tìm x thuộc tập hợp {50; 108; 189; 1 234; 2 019; 2 020} sao cho: a) x – 12 chia hết cho 2; b) x – 27 chia hết cho 3; c) x + 20 chia hết cho 5; d) x + 36 chia hết cho 9.

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 42

    Bài 1(2.45). a) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm trong bảng sau: a 9 34 120 15 2 987 b 12 51 70 28 1 ƯCLN(a,b) 3 ... ... ... ... BCNN(a,b) 36 ... ... ... ... ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 108 ... ... ... ... a.b 108 1 734 ... ... ... b) So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) và a.b. Em rút ra kết luận gì?

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 34

    Bài 1(2.25). Từ các chữ số 5; 0;1;3, viết các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn: a) Các số đó chia hết cho 5; b) Các số đó chia hết cho 3.

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang 39

    Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: BCNN của 10 và 15 là

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang 36

    Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: ƯCLN của 40 và 60 là

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang 32

    Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Trong các số sau, số nào là số nguyên tố?

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang 29

    Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau: Câu 1: Trong các số sau đây, số nào chia hết cho cả 2 và 3 ?

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi trắc nghiệm trang

    Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 33

    Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: 70; 115.

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 44

    Bài 2(2.54). Thực hiện phép tính sau rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố: a) \({14^2} + {5^2} + {2^2};\) b) \(400:5 + 40\).

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1