Chưng hửngChưng hửng có phải từ láy không? Chưng hửng là từ láy hay từ ghép? Chưng hửng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chưng hửng Động từ Từ láy vần Nghĩa: Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụt vì bị mất hứng thú, mất hi vọng một cách đột ngột. VD: Cuộc tham quan bị hoãn làm mọi người chưng hửng. Đặt câu với từ Chưng hửng:
|