Chưng hửng

Chưng hửng có phải từ láy không? Chưng hửng là từ láy hay từ ghép? Chưng hửng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chưng hửng

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụt vì bị mất hứng thú, mất hi vọng một cách đột ngột.

VD: Cuộc tham quan bị hoãn làm mọi người chưng hửng.

Đặt câu với từ Chưng hửng:

  • Nghe tin người yêu đi lấy chồng, anh ta chưng hửng cả người.
  • Đang hào hứng với dự án, bỗng bị hủy bỏ khiến cả nhóm chưng hửng.
  • Cậu bé chưng hửng khi biết mình không trúng tuyển vào đội bóng đá.
  • Cô giáo chưng hửng khi thấy cả lớp không ai làm bài tập về nhà.
  • Nhận ra mình bị lừa, ông ấy chưng hửng một lúc lâu.

close