Chúng chứng có phải từ láy không? Chúng chứng là từ láy hay từ ghép? Chúng chứng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chúng chứng
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dở chứng dở nết, khó bảo.
VD: Thằng bé chúng chứng.
Đặt câu với từ Chúng chứng:
Bài tiếp theo
Chơn chớt có phải từ láy không? Chơn chớt là từ láy hay từ ghép? Chơn chớt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chơn chớt
Chờm chợp có phải từ láy không? Chờm chợp là từ láy hay từ ghép? Chờm chợp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chờm chợp
Chùn chùn có phải từ láy không? Chùn chùn là từ láy hay từ ghép? Chùn chùn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chùn chùn
Chút chít có phải từ láy không? Chút chít là từ láy hay từ ghép? Chút chít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chút chít
Chù vù chụt vụt có phải từ láy không? Chù vù chụt vụt là từ láy hay từ ghép? Chù vù chụt vụt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chù vù chụt vụt
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: