Chùng chình

Chùng chình có phải từ láy không? Chùng chình là từ láy hay từ ghép? Chùng chình là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chùng chình

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cố ý làm chậm lại làm trì hoãn hoặc kéo dài thời gian.

VD: Chùng chình mãi không muốn đi.

Đặt câu với từ Chùng chình:

  • Anh ta chùng chình không nộp đơn xin nghỉ việc vì còn do dự nhiều điều.
  • Cô bé chùng chình ở cửa hàng đồ chơi, ngắm nghía hết món này đến món khác.
  • Con mèo chùng chình trước cửa hang chuột, rình mò chờ thời cơ.
  • Đừng chùng chình nữa, hãy đưa ra quyết định cuối cùng đi.
  • Mấy chú chim non chùng chình trên cành cây, chưa dám bay xuống đất.

close