Chũn chĩn

Chũn chĩn có phải từ láy không? Chũn chĩn là từ láy hay từ ghép? Chũn chĩn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chũn chĩn

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Béo, đến mức như tròn, ngắn lại.

VD: Cổ tay chũn chĩn.

Đặt câu với từ Chũn chĩn:

  • Em bé có đôi má chũn chĩn trông rất đáng yêu.
  • Chú mèo nhà tôi chũn chĩn hẳn lên sau mùa đông.
  • Bụng anh ấy chũn chĩn vì ăn quá nhiều đồ ngọt.
  • Con lợn chũn chĩn nằm ngủ dưới gốc cây.
  • Cô bé có thân hình chũn chĩn và khuôn mặt bầu bĩnh.

close