Chum hum

Chum hum có phải từ láy không? Chum hum là từ láy hay từ ghép? Chum hum là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chum hum

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (Dáng nửa nằm nửa ngồi) sấp, đầu tựa trên hai tay lưng uốn cong, hai chân co lại.

VD: Ngồi chum hum.

2. Thấp lè tè, tối tăm, không thoáng mát.

VD: Không gian chùm hum làm tôi cảm thấy khó thở.

Đặt câu với từ Chum hum:

  • Đứa bé chum hum trên giường, say sưa xem truyện tranh. (Nghĩa 1)
  • Sau một ngày dài mệt mỏi, anh ấy chum hum trên ghế sofa, lim dim ngủ. (Nghĩa 1)
  • Con mèo chum hum bên lò sưởi, tận hưởng hơi ấm. (Nghĩa 1)
  • Ngôi nhà chum hum nằm khuất sau những hàng cây cổ thụ. (Nghĩa 2)
  • Căn phòng chum hum chỉ đủ kê một chiếc giường nhỏ. (Nghĩa 2)
  • Ánh sáng lọt thỏm vào căn hầm chum hum ẩm thấp. (Nghĩa 2)

close