Chừ bự

Chừ bự có phải từ láy không? Chừ bự là từ láy hay từ ghép? Chừ bự là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chừ bự

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Mặt) nặng ra, có vẻ như sưng lên vì tức giận (hàm ý chê).

VD: Chừ bự cái mặt.

Đặt câu với từ Chừ bự:

  • Bị mẹ mắng cho một trận, nó chừ bự mặt mày.
  • Nghe tin bị loại khỏi đội tuyển, anh ta chừ bự mặt.
  • Chỉ vì một câu nói đùa mà cô ấy chừ bự cả buổi.
  • Khi bị nhắc đến chuyện cũ, mặt hắn lại chừ bự ra như mọi lần.
  • Đừng có chừ bự mặt như thế, trông khó coi lắm!

Các từ láy có nghĩa tương tự: chứ bứ

close