Chớt lớt

Chớt lớt có phải từ láy không? Chớt lớt là từ láy hay từ ghép? Chớt lớt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chớt lớt

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Không được, không trúng.

VD: Kế hoạch chớt lớt, cần phải sửa đổi ngay.

Đặt câu với từ Chớt lớt:

  • Cú sút đó chớt lớt, bóng đi ra ngoài.
  • Lần này chớt lớt rồi, không trúng giải thưởng.
  • Tính toán kiểu này là chớt lớt, không xong việc đâu.
  • Đợt tuyển quân này chớt lớt, không ai đạt yêu cầu.
  • Câu trả lời chớt lớt, hoàn toàn sai lệch.

close