Chót chétChót chét có phải từ láy không? Chót chét là từ láy hay từ ghép? Chót chét là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chót chét Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. Hay nói lắm điều. VD: Cái miệng chót chét thấy ghét. 2. (Trẻ con) mới tập nói, còn chưa rõ tiếng. VD: Mới chót chét vài tiếng. 3. Chóp chép, âm thanh phát ra liên tiếp khi nhai hoặc chép miệng. VD: Miệng nhai trầu chót chét. Đặt câu với từ Chót chét:
|