Chóp chép

Chóp chép có phải từ láy không? Chóp chép là từ láy hay từ ghép? Chóp chép là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chóp chép

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) phát ra liên tiếp khi nhai hoặc chép miệng.

VD: Xe đổ nằm chỏng chơ bên vệ đường.

Đặt câu với từ Chóp chép:

  • Khi ăn kẹo, miệng anh ấy phát ra tiếng chóp chép.
  • Cô bé nhai kẹo cao su, âm thanh chóp chép vang lên.
  • Tiếng nhai bánh quy chóp chép làm mọi người chú ý.
  • Khi ăn táo, âm thanh chóp chép phát ra từ miệng cô ấy.
  • Tiếng nhai kẹo chóp chép của cậu bé làm mẹ cười.

close