Chong chong

Chong chong có phải từ láy không? Chong chong là từ láy hay từ ghép? Chong chong là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chong chong

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Mắt) ở trạng thái mở lâu, hoàn toàn tỉnh táo, không ngủ được.

VD: Do uống cà phê, mắt cứ chong chong suốt đêm.

Đặt câu với từ Chong chong:

  • Sau đêm dài không ngủ, mắt anh ấy mở chong chong.
  • Cô ấy thức trắng đêm, mắt chong chong nhìn trần nhà.
  • Mắt anh ta chong chong vì lo lắng cho kỳ thi sắp tới.
  • Sau khi uống cà phê, mắt tôi mở chong chong suốt đêm.
  • Mắt cô bé chong chong vì sợ hãi sau cơn ác mộng.

close