Chong chongChong chong có phải từ láy không? Chong chong là từ láy hay từ ghép? Chong chong là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chong chong Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: (Mắt) ở trạng thái mở lâu, hoàn toàn tỉnh táo, không ngủ được. VD: Do uống cà phê, mắt cứ chong chong suốt đêm. Đặt câu với từ Chong chong:
|