Chỏng chơ

Chỏng chơ có phải từ láy không? Chỏng chơ là từ láy hay từ ghép? Chỏng chơ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chỏng chơ

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Chơ vơ và lỏng chỏng.

VD: Xe đổ nằm chỏng chơ bên vệ đường.

Đặt câu với từ Chỏng chơ:

  • Đồ chơi của bé bị bỏ chỏng chơ trên sàn nhà.
  • Cây cột điện đứng chỏng chơ giữa cánh đồng trống.
  • Chiếc xe đạp cũ nằm chỏng chơ bên lề đường.
  • Ngôi nhà hoang chỏng chơ giữa khu phố sầm uất.
  • Chiếc bàn học bị bỏ chỏng chơ trong góc phòng.

close