Chổng chểnhChổng chểnh có phải từ láy không? Chổng chểnh là từ láy hay từ ghép? Chổng chểnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chổng chểnh Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Lộn xộn, bừa bãi vì không được xếp đặt có thứ tự, ngăn nắp. VD: Trong lớp, ghế để chổng chểnh. Đặt câu với từ Chổng chểnh:
|