Chổn ngổn

Chổn ngổn có phải từ láy không? Chổn ngổn là từ láy hay từ ghép? Chổn ngổn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chổn ngổn

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: To, lù lù, lồ lộ.

VD: Một đống chổn ngổn.

Đặt câu với từ Chổn ngổn:

  • Cây cột điện chổn ngổn giữa con đường.
  • Chiếc xe tải chổn ngổn đậu trước cửa nhà.
  • Tòa nhà cao tầng chổn ngổn giữa khu phố.
  • Bức tượng chổn ngổn trong công viên.
  • Chiếc bàn học chổn ngổn trong phòng khách.

close