Chơn chớt

Chơn chớt có phải từ láy không? Chơn chớt là từ láy hay từ ghép? Chơn chớt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chơn chớt

Phụ từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Phụ từ, Non, trẻ) ở mức độ cao, vẻ dễ thương.

VD: Nụ cười chơn chớt của em khiến mọi người không khỏi mỉm cười.

2. (Tính từ) Hời hợt ở bên ngoài, không quan tâm đến chiều sâu.

VD: Làm ăn chơn chớt thế chỉ hỏng việc.

Đặt câu với từ Chơn chớt:

  • Cô bé vừa mới học lớp một, tỏ ra rất chơn chớt khi kể về những điều thú vị trong trường. (Nghĩa 1)
  • Những bức tranh vẽ của trẻ nhỏ luôn mang một vẻ đẹp chơn chớt và trong sáng. (Nghĩa 1)
  • Hành động chơn chớt của cậu bé làm cho buổi tiệc trở nên vui vẻ hơn. (Nghĩa 1)
  • Chị ấy có vẻ chơn chớt khi chỉ chăm chú đến bề ngoài mà không hiểu sâu về cảm xúc của người khác. (Nghĩa 2)
  • Những suy nghĩ chơn chớt của bạn không thể giải quyết được vấn đề phức tạp này. (Nghĩa 2)
  • Cách tiếp cận chơn chớt trong cuộc thảo luận làm cho ý kiến của bạn kém sức thuyết phục. (Nghĩa 2)

close