Chơn chớtChơn chớt có phải từ láy không? Chơn chớt là từ láy hay từ ghép? Chơn chớt là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chơn chớt Phụ từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Phụ từ, Non, trẻ) ở mức độ cao, vẻ dễ thương. VD: Nụ cười chơn chớt của em khiến mọi người không khỏi mỉm cười. 2. (Tính từ) Hời hợt ở bên ngoài, không quan tâm đến chiều sâu. VD: Làm ăn chơn chớt thế chỉ hỏng việc. Đặt câu với từ Chơn chớt:
|