Chồm chỗmChồm chỗm có phải từ láy không? Chồm chỗm là từ láy hay từ ghép? Chồm chỗm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chồm chỗm Tính từ Từ láy âm và vần Nghĩa: (Dáng ngồi) xổm, mông tựa trên hai chân gập lại mình hơi ngả về phía trước. VD: Ngồi chồm chỗm xem đánh cờ. Đặt câu với từ Chồm chỗm:
|