Chồm chỗm

Chồm chỗm có phải từ láy không? Chồm chỗm là từ láy hay từ ghép? Chồm chỗm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chồm chỗm

Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: (Dáng ngồi) xổm, mông tựa trên hai chân gập lại mình hơi ngả về phía trước.

VD: Ngồi chồm chỗm xem đánh cờ.

Đặt câu với từ Chồm chỗm:

  • Cô bé ngồi chồm chỗm trên sàn nhà, chơi đồ chơi.
  • Ông cụ ngồi chồm chỗm bên bờ ao, câu cá.
  • Chú chó ngồi chồm chỗm nhìn chủ nhân.
  • Bà cụ ngồi chồm chỗm trên bậc thềm, ngắm cảnh.
  • Cậu bé ngồi chồm chỗm dưới gốc cây, đọc sách.

close