Chỡm chãm

Chỡm chãm có phải từ láy không? Chỡm chãm là từ láy hay từ ghép? Chỡm chãm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chỡm chãm

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Bừa bãi, lộn xộn.

VD: Nhà cửa chỡm chãm.

Đặt câu với từ Chỡm chãm:

  • Phòng khách của anh ấy luôn chỡm chãm với đồ đạc bừa bãi.
  • Bàn làm việc của cô ấy chỡm chãm với giấy tờ và sách vở.
  • Sau buổi tiệc, căn nhà trở nên chỡm chãm với rác rưởi khắp nơi.
  • Tủ quần áo của anh ta chỡm chãm với đồ đạc không gọn gàng.
  • Sân vườn chỡm chãm với lá cây và cành khô.

close