Chôm bôm

Chôm bôm có phải từ láy không? Chôm bôm là từ láy hay từ ghép? Chôm bôm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chôm bôm

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Miệng) ở trạng thái phồng căng vì ngậm đầy thức ăn.

VD: Ngậm một miệng chôm bôm.

Đặt câu với từ Chôm bôm:

  • Cô bé ăn bánh, miệng chôm bôm trông rất đáng yêu.
  • Sau khi ăn trái cây, miệng cậu bé chôm bôm.
  • Miệng anh ta chôm bôm vì ngậm quá nhiều thức ăn.
  • Bé con nhai kẹo, miệng chôm bôm phồng căng.
  • Khi ăn cơm, miệng cô ấy chôm bôm vì ngậm quá nhiều.

close