Chóc chách

Chóc chách có phải từ láy không? Chóc chách là từ láy hay từ ghép? Chóc chách là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chóc chách

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Hay nói, lắm mồm.

VD: Chóc chách tối ngày nghe mệt cái lỗ tai.

2. (Âm thanh) nhỏ, trầm đục phát ra đều đều, liên tiếp.

VD: Nhai chóc chách.

Đặt câu với từ Chóc chách:

  • Cô ấy lúc nào cũng chóc chách kể chuyện, khiến mọi người không thể ngừng cười. (Nghĩa 1)
  • Anh ta luôn chóc chách mọi thứ, đôi khi làm người khác cảm thấy mệt mỏi. (Nghĩa 1)
  • Mỗi khi gặp bạn bè, cô ấy lại chóc chách không ngừng về công việc và cuộc sống. (Nghĩa 1)
  • Tiếng chóc chách của chiếc đồng hồ cũ vang lên trong căn phòng tĩnh lặng. (Nghĩa 2)
  • Những tiếng chóc chách từ phía bếp vọng lại, làm không khí thêm phần yên bình. (Nghĩa 2)
  • Âm thanh chóc chách của con dế làm không gian buổi tối thêm phần ấm cúng. (Nghĩa 2)

close