Choảnh hoảnh

Choảnh hoảnh có phải từ láy không? Choảnh hoảnh là từ láy hay từ ghép? Choảnh hoảnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Choảnh hoảnh

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Tỉnh táo, tươi tỉnh.

VD: Mặt mày choảnh hoảnh.

2. Kiều kỳ, ra cái điều.

VD: Bộ tịch choảng hoảnh.

Đặt câu với từ Choảnh hoảnh:

  • Sau một giấc ngủ dài, cô ấy cảm thấy choảnh hoảnh, hoàn toàn tỉnh táo và tràn đầy năng lượng. (Nghĩa 1)
  • Tôi uống một cốc nước lạnh và cảm thấy choảnh hoảnh, tinh thần trở lại nhanh chóng. (Nghĩa 1)
  • Sau khi thư giãn một lúc, anh ta đã choảnh hoảnh, sẵn sàng làm việc tiếp. (Nghĩa 1)
  • Cô gái bước vào với vẻ choảnh hoảnh, kiêu kỳ như một quý cô sang trọng. (Nghĩa 2)
  • Anh ta đứng đó, choảnh hoảnh nhìn mọi người, như thể đang ra vẻ rất quan trọng. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy nói chuyện với giọng choảnh hoảnh, như thể mỗi lời đều mang một thông điệp đặc biệt. (Nghĩa 2)

close