Choáng váng

Choáng váng có phải từ láy không? Choáng váng là từ láy hay từ ghép? Choáng váng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Choáng váng

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Ở trạng thái mất cảm giác về sự thăng bằng, cảm thấy ngây ngất khó chịu như mọi vật xung quanh quay cuồng đảo lộn.

VD: Người choáng váng như bị say nắng.

Đặt câu với từ Choáng váng:

  • Cô ấy choáng váng sau khi nghe tin xấu về gia đình mình.
  • Tiếng ồn ào và ánh sáng mạnh khiến tôi cảm thấy choáng váng suốt buổi tối.
  • Khi xe đột ngột dừng lại, tôi cảm thấy choáng váng và mất thăng bằng.
  • Anh ta choáng váng vì mệt mỏi sau chuyến đi dài mà không nghỉ ngơi.
  • Cô ấy đứng lặng người một lúc, choáng váng vì những gì vừa xảy ra.

close