Chờ vờChờ vờ có phải từ láy không? Chờ vờ là từ láy hay từ ghép? Chờ vờ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chờ vờ Tính từ Từ láy vần Nghĩa: To lớn quá cỡ, gây cảm giác mất cân đối, trông chướng (thường nói về đầu). VD: Con cá cái đầu chờ vờ. Đặt câu với từ Chờ vờ:
|