Chình ình

Chình ình có phải từ láy không? Chình ình là từ láy hay từ ghép? Chình ình là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chình ình

Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Dáng nằm) yên một chỗ ngay trước mắt mọi người, không hoạt động, trông có vẻ lười nhác, trì trệ.

VD: Suốt ngày chỉ nằm chình ình chẳng chịu làm gì cả.

Đặt câu với từ Chình ình:

  • Cái đĩa chình ình trên bàn, không ai động vào dù đã lâu.
  • Anh ta nằm chình ình trên ghế, không muốn làm gì cả.
  • Con mèo chình ình dưới nắng, ngủ suốt cả ngày.
  • Cái xe bị hỏng nằm chình ình giữa đường, gây cản trở giao thông.
  • Cô ấy chình ình trong phòng, không chịu ra ngoài làm việc.

close