Chình bình

Chình bình có phải từ láy không? Chình bình là từ láy hay từ ghép? Chình bình là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chình bình

Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Phình to ra, gây cảm giác nặng nề, vướng víu, khó chịu.

VD: Ăn no cái bụng chình bình.

Đặt câu với từ Chình bình:

  • Cái túi của tôi chình bình ra vì mang quá nhiều đồ.
  • Bụng anh ta chình bình sau bữa tiệc no nê.
  • Bộ quần áo cũ đã chình bình lên, trông thật khó coi.
  • Cái vali chình bình không thể đóng lại vì chứa quá nhiều quần áo.
  • Chiếc áo khoác vừa vặn bỗng chình bình khi tôi mặc thêm lớp áo bên trong.

close