Chin chítChin chít có phải từ láy không? Chin chít là từ láy hay từ ghép? Chin chít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chin chít Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Vật nhỏ) rất nhiều và cái này sít cái kia, hầu như không còn chỗ trống, chỗ hở. VD: Quả sai chin chít. 2. (Tiếng kêu) nhỏ và liên tiếp của chuột hoặc chim con. VD: Chuột kêu chin chít. Đặt câu với từ Chin chít:
|