Chim chípChim chíp có phải từ láy không? Chim chíp là từ láy hay từ ghép? Chim chíp là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chim chíp Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: (Tiếng kêu của gà con hay chim con) nhỏ, thanh và liên tiếp. VD: Những con chim non kêu chim chíp. Đặt câu với từ Chim chíp:
|