Chim chím

Chim chím có phải từ láy không? Chim chím là từ láy hay từ ghép? Chim chím là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chim chím

Động từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (Môi) chúm lại, hơi mấp máy và như muốn hé mở.

VD: Cô bé chim chím môi khi ngồi suy nghĩ điều gì đó.

Đặt câu với từ Chim chím:

  • Anh ấy nhìn cô và chim chím môi, như muốn nói nhưng lại không thốt ra lời.
  • Khi nghe câu chuyện hài hước, cô gái chim chím môi cười nhẹ.
  • Cậu bé chim chím môi, cố gắng kiềm chế cảm xúc của mình.
  • Em bé chim chím môi khi được mẹ hỏi có muốn đi chơi không.
  • Cô ấy chim chím môi, vẻ mặt như đang suy nghĩ điều gì rất quan trọng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: chúm chím

close