Chí chóe

Chí chóe có phải từ láy không? Chí chóe là từ láy hay từ ghép? Chí chóe là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chí chóe

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng kêu la) do các động vật nhỏ cắn cấu nhau.

VD: Mấy đứa bé cãi nhau chí chóe.

Đặt câu với từ Chí chóe:

  • Tiếng chí chóe của những con mèo gây ồn ào cả khu phố.
  • Lũ chuột chí chóe suốt đêm làm tôi không thể ngủ được.
  • Khi hai con chim cắn nhau, chúng phát ra những tiếng chí chóe rất khó chịu.
  • Những con khỉ chí chóe ầm ĩ trên cây khiến ai cũng phải chú ý.
  • Tiếng chí chóe của lũ chuột hoang khiến căn nhà trở nên thật hỗn loạn.

close