Chành chạch có phải từ láy không? Chành chạch là từ láy hay từ ghép? Chành chạch là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chành chạch
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Luôn mồm luôn miệng.
VD: Ăn chành chạch tối ngày.
Đặt câu với từ Chành chạch:
Bài tiếp theo
Chảnh hoảnh có phải từ láy không? Chảnh hoảnh là từ láy hay từ ghép? Chảnh hoảnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chảnh hoảnh
Chàng ành có phải từ láy không? Chàng ành là từ láy hay từ ghép? Chàng ành là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàng ành
Chảng vảng có phải từ láy không? Chảng vảng là từ láy hay từ ghép? Chảng vảng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chảng vảng
Chàng vàng có phải từ láy không? Chàng vàng là từ láy hay từ ghép? Chàng vàng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chàng vàng
Chãnh chẹ có phải từ láy không? Chãnh chẹ là từ láy hay từ ghép? Chãnh chẹ là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chãnh chẹ
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: