Câu hỏi 6 trang 153 SGK Đại số và Giải tích 11Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số:... Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của các hàm số: LG a f(x)=x2 tại điểm x bất kì; Phương pháp giải: - Tính Δy theo Δx. - Tính tỉ số ΔyΔx. - Tính giới hạn lim và kết luận. Lời giải chi tiết: Giả sử Δx là số gia của đối số tại x_0 bất kỳ. Ta có: \eqalign{ & \Delta y = f({x_0} + \Delta x) - f({x_0}) \cr & = {({x_0} + \Delta x)^2} - {x_0}^2 = 2{x_0}\Delta x + {(\Delta x)^2} \cr & \Rightarrow {{\Delta y} \over {\Delta x}} = {{2{x_0}\Delta x + {{(\Delta x)}^2}} \over {\Delta x}} = 2{x_0} + \Delta x \cr & \Rightarrow y'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{\Delta y} \over {\Delta x}} = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} (2{x_0} + \Delta x) = 2{x_0} \cr} LG b g(x) = {1 \over x} tại điểm bất kì x ≠ 0. Lời giải chi tiết: Giả sử Δx là số gia của đối số tại x_0 bất kỳ. Ta có: \eqalign{ & \Delta y = g({x_0} + \Delta x) - g({x_0}) \cr & = {1 \over {{x_0} + \Delta x}} - {1 \over {{x_0}}} = {{ - \Delta x} \over {{x_0}({x_0} + \Delta x)}} \cr & \Rightarrow {{\Delta y} \over {\Delta x}} = {{ - \Delta x} \over {{x_0}({x_0} + \Delta x)}}:\Delta x = {{ - 1} \over {{x_0}({x_0} + \Delta x)}} \cr & y'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{\Delta y} \over {\Delta x}} = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} ({{ - 1} \over {{x_0}({x_0} + \Delta x)}}) = {{ - 1} \over {{x_0}^2}} \cr} xemloigiai.com
|